Ấn T để tra

chèo 

danh từ
 

dụng cụ dùng để bơi thuyền, là một thanh dài, đầu trên tròn, có tay nắm, đầu dưới dẹp và rộng bản: buông dầm, cầm chèo * gác chèo lên mạn thuyền 

động từ
 

gạt nước bằng mái chèo làm cho thuyền di chuyển: chèo thuyền 

danh từ
 

kịch hát dân gian cổ truyền, làn điệu bắt nguồn từ dân ca Bắc Bộ: hát chèo