Ấn T để tra

chèo lái 

danh từ
 

mái chèo ở phía sau thuyền dùng để lái; phân biệt với chèo mũi: cầm chèo lái 

động từ
 

điều khiển thuyền bằng chèo lái; phân biệt với chèo mũi.

chèo và lái để đưa thuyền đi (nói khái quát): vững tay chèo lái trong gió bão 

cáng đáng công việc nặng nhọc, xoay xở, đối phó với nhiều khó khăn: một mình chèo lái giữa thương trường