Ấn T để tra

chén 

danh từ
 

đồ dùng để uống nước, uống rượu, thường bằng sành, sứ, nhỏ và sâu lòng: bộ ấm chén * chén rượu nhạt 

(Nam) bát nhỏ, thường dùng để ăn cơm: chén cơm 

(khẩu ngữ) thang (thuốc đông y): cân một chén thuốc bổ 

động từ
 

(thông tục) ăn, về mặt coi như một thú vui: chén một bữa no nê