Ấn T để tra

chéo 

tính từ
 

thành hình một đường xiên: cắt chéo tờ giấy * đập chéo bóng * hạt mưa bay chéo 

thành hình những đường xiên cắt nhau: đan chéo vào nhau * bắn chéo cánh sẻ 

danh từ
 

hàng dệt trên mặt có những đường xiên từ biên bên này sang biên bên kia: vải chéo * lụa chéo 

danh từ
 

phần hoặc mảnh nhỏ giới hạn bởi hai cạnh của một góc và một đường chéo: mảnh ruộng chéo