Ấn T để tra

chép 

danh từ
 

(Khẩu ngữ) cá chép (nói tắt).

động từ
 

viết lại theo bản có sẵn: chép bài tập vào vở * chép những câu thơ hay vào sổ tay 

ghi ra thành văn bản: nghe xong rồi chép ra giấy * nhà chép sử 

(học sinh làm bài) viết lại y nguyên bài làm của người khác, một cách gian lận: chép bài của bạn