Ấn T để tra

chăm 

tính từ
 

có sự chú ý thường xuyên làm công việc gì đó (thường là việc có ích) một cách đều đặn: học rất chăm * chăm làm 

động từ
 

trông nom, săn sóc cẩn thận và thường xuyên: chăm con * chăm người ốm