Ấn T để tra

chả 

danh từ
 

món ăn làm bằng thịt, cá hoặc tôm thái miếng, băm hoặc giã nhỏ, ướp gia vị, rồi rán hoặc nướng: chả cá * bún chả * chả rán * nem công chả phượng 

(Phương ngữ) giò: gói chả 

phụ từ
 

(Khẩu ngữ) như chẳng: chả biết * chán chả buồn nói