Ấn T để tra

chảy 

động từ
 

(nước, chất lỏng) di chuyển thành dòng: dòng sông chảy xiết * nước chảy đá mòn (tng) 

thoát ra ngoài thành giọt, thành dòng: nóng chảy mồ hôi * chảy nước mắt * vỡ đầu chảy máu 

chuyển từ thể rắn sang thể lỏng, hoặc từ trạng thái đặc sang trạng thái nhão, do tác động của nhiệt, của độ ẩm: nước đá tan chảy * nung chảy đồng để đúc tượng 

trở thành mềm nhão và dãn dài ra: lụa chảy * chiếc áo chảy * hai má chảy xệ 

tính từ
 

(vật đựng) bị thủng, bị rò rỉ, khiến cho chất lỏng chứa ở trong có thể thoát ra ngoài: nồi chảy * thùng chảy không đựng được nước