Ấn T để tra

chảy máu 

động từ
 

(khẩu ngữ) ví tình trạng mất hoặc bị thất thoát những thứ có giá trị do không quản lí được hoặc không biết cách khai thác, sử dụng: tình trạng chảy máu chất xám * nạn chảy máu cổ vật * chảy máu ngoại tệ