Ấn T để tra

chấn động 

động từ
 

(hiếm) rung động mạnh: cơn chấn động * bị chấn động thần kinh 

(sự kiện, tin tức trọng đại) làm náo động lòng người: bài thơ gây chấn động dư luận * chiến thắng làm chấn động hoàn cầu