Ấn T để tra

chập 

danh từ
 

(khẩu ngữ) khoảng thời gian tương đối ngắn: mưa một chập * mắng cho một chập * chập này trời rét đậm 

động từ
 

đặt liền bên nhau những vật mảnh hoặc dài và gộp làm một: chập hai sợi lại cho chắc * hai tờ giấy chập vào nhau * ba kim đồng hồ chập làm một 

(dây điện, dây tóc đồng hồ, v.v.) chạm dính vào nhau (gây ra những trục trặc nào đó): dây điện chập, làm cháy cầu chì * đồng hồ bị chập dây tóc 

tính từ
 

(khẩu ngữ) (tính tình) bất thường, hơi dở hơi, hâm hấp: tính nó hơi chập