chắc
có khả năng chịu đựng tác dụng của lực cơ học mà vẫn giữ nguyên trạng thái toàn khối hoặc giữ nguyên vị trí gắn chặt vào vật khác, không bị tách rời: đinh đóng rất chắc * thang dựa chắc vào tường
có sự phát triển đầy đủ, tạo nên một khối gắn chặt vào vật khác, không bị tách rời: lúa chắc hạt, cứng cây * bắp thịt chắc * cua chắc thịt
hoàn toàn đúng như thế, khó có thể sai hay thay đổi được: hứa chắc sẽ đến * chưa chắc đã đúng * có chắc là như thế không?
có nhiều khả năng, rất có thể: chắc anh ta không đến * việc này chắc là khó
nghĩ là sẽ đúng như thế: cứ chắc là được, ai ngờ lại thua * "Đến bây giờ mới thấy đây, Mà lòng đã chắc những ngày một hai!" (TKiều)
(khẩu ngữ) từ biểu thị ý muốn hỏi về điều mà thật ra mình đã khẳng định, nhưng tỏ vẻ nửa tin nửa ngờ hoặc có phần ngạc nhiên: anh quen người ấy chắc? * mình tôi làm được chắc? * cậu tưởng làm như thế là tôi vui chắc?