Ấn T để tra

chẹt 

động từ
 

làm cho nghẹt, cho tắc lại bằng cách bóp chặt hoặc ép chặt từ một phía nào đó: chẹt lấy cổ * cây đổ chẹt lối đi * bóp chẹt 

(khẩu ngữ) (xe cộ) cán, đè lên: ô tô chẹt chết người