chế
(Phương ngữ) tang: để chế
bài văn vua chúa dùng để truyền mệnh lệnh hay phong chức tước, thường được viết theo lối văn biền ngẫu.
dùng lời nói trêu chọc làm cho người ta xấu hổ, thường để vui cười: bài vè chế anh chàng sợ vợ * chế thói tham ăn
làm ra một chất mới nào đó: chế thuốc * xưởng chế dầu
(Khẩu ngữ) chế tạo (nói tắt): chế vũ khí
(Phương ngữ) rót vào để cho phát huy tác dụng: chế nước sôi vào ấm trà