Ấn T để tra

tồng ngồng (phương ngữ chồng ngồng)

tính từ
 

(thông tục) không mặc quần áo, mà trần truồng, để lộ hết các chỗ kín của thân thể ra, trông khó coi: đứa trẻ đứng tắm tồng ngồng 

tính từ
 

(khẩu ngữ) có vóc dáng như người lớn, không còn bé nhỏ gì nữa (hàm ý chê): lớn tồng ngồng rồi mà vẫn chưa biết làm gì