Ấn T để tra

chao chát 

tính từ
 

(hiếm) tráo trở, không thật thà: con người chao chát 

(lối nói năng) lớn tiếng và lắm lời một cách quá quắt (thường nói về phụ nữ): chao chát phủ đầu * giọng chao chát như cãi nhau