Ấn T để tra

chat 

động từ
 

trò chuyện, trao đổi trực tiếp với nhau thông qua mạng Internet bằng cách gõ nội dung từ bàn phím hoặc nói qua micro (voice chat): quán chat * lần tìm địa chỉ để chat 

tính từ
 

có vị như vị của chuối xanh: chuối còn xanh nên chát * "Con cò đậu cọc bờ ao, Ăn sung sung chát, ăn đào đào chua." (ca dao) 

tính từ
 

từ mô phỏng tiếng một vật cứng đập mạnh vào một vật cứng khác, nghe chói tai: đập đánh chát một cái 

từ mô phỏng tiếng trống chầu trong hát ả đào: tom tom tom chát 

(âm thanh) to và vang dội mạnh, gây cảm giác rất khó chịu: tiếng búa đập chát tai * nghe chát cả óc