Ấn T để tra

cheo 

danh từ
 

thú giống hươu nhưng cỡ rất nhỏ, chạy nhanh, tính nhát: nhát như cheo 

danh từ
 

khoản tiền hay hiện vật mà người con trai phải nộp cho làng của người con gái khi cưới, theo tục lệ cũ: tục nộp cheo ngày cưới * tiền cheo