Ấn T để tra

chuyện 

danh từ
 

sự việc được kể lại, nhắc lại, hoặc được nói đến: chuyện lạ có thật * ngồi nghe kể chuyện * không nhắc lại chuyện cũ 

(khẩu ngữ) việc, công việc, nói chung: chuyện chồng con * lo chuyện học hành 

việc lôi thôi, rắc rối: gây chuyện * xảy ra chuyện * chắc là có chuyện nên mới về muộn 

(khẩu ngữ) việc nghĩ là đương nhiên, không có gì lạ để cần phảI nói: chuyện, tỉ phú lại chả giàu! 

động từ
 

(khẩu ngữ) nói chuyện, trò chuyện: chuyện gẫu với nhau cả đêm * đứng chuyện phiếm một lúc rồi bỏ đi