Ấn T để tra

 

danh từ
 

cây nhỡ, vỏ màu nâu đỏ, dùng để nhuộm vải, sợi hay để xảm thuyền.

tính từ
 

(màu) nâu đỏ: "Ngó lên chợ Lũng cây đa, Thấy em bán gạo, áo dà khăn xanh." (ca dao) 

cảm từ
 

(khẩu ngữ) như dào: dà! vẽ chuyện * dà! có gì đâu mà làm to chuyện