Ấn T để tra

dàn 

động từ
 

bày ra, xếp ra trên một phạm vi nhất định: đầu tư dàn đều, thiếu trọng tâm * đứng dàn hàng ngang 

dàn dựng (nói tắt): dàn kịch 

danh từ
 

tập hợp nhiều nhạc khí hoặc nhiều loại giọng khác nhau cùng phối hợp theo một cơ cấu nhất định trong biểu diễn ca nhạc: dàn đồng ca * dàn nhạc giao hưởng 

tập hợp gồm những thiết bị, máy móc được dùng phối hợp với nhau tạo thành một hệ thống, một chỉnh thể: dàn máy vi tính * dàn âm thanh hiện đại