Ấn T để tra

dào 

động từ
 

dâng lên và tràn đầy: bọt nước dào lên trắng xoá * "Khi ăn ở, lúc ra vào, Càng âu duyên mới, càng dào tình xưa." (TKiều) 

cảm từ
 

(khẩu ngữ) tiếng thốt ra biểu lộ ý phủ nhận, từ chối một cách thân mật: dào, tin gì cái thằng ấy! * dào, chỉ vẽ chuyện!