Ấn T để tra

dái 

danh từ
 

(thông tục) như bìu dái.

củ con mọc cạnh củ cái của một số cây, có hình giống bìu dái: dái khoai sọ 

(gia súc đực) đã lớn, nhưng chưa thiến: bò dái * chạy như chó dái (tng) 

động từ
 

(, hiếm) sợ, kiêng nể: khôn cho người ta dái, dại cho người ta thương, dở dở ương ương tổ người ta ghét (tng)