Ấn T để tra

dám 

động từ
 

có đủ tự tin để làm việc gì, dù biết là khó khăn, nguy hiểm: dám nghĩ, dám làm * "Cùng nhau đã trót nặng lời, Dẫu thay mái tóc, dám dời lòng tơ!" (TKiều) 

(Khẩu ngữ, Kiểu cách) dám nhận (hàm ý khiêm tốn): (- xin cảm ơn bà!) - không dám! * cháu không dám, cụ quá khen!