Ấn T để tra

dán 

động từ
 

làm cho dính vào nhau bằng chất kết dính như keo, hồ, v.v.: dán nhãn vở * giấy dán tường 

áp rất sát, rất chặt vào: dán mũi vào cửa kính * quần áo ướt, dán chặt vào cơ thể 

(mắt) hướng cái nhìn vào một cách chăm chú, không rời: mắt dán vào mục tiêu * ngồi dán mắt lên sân khấu 

đưa văn bản hoặc hình đồ hoạ, v.v. đã được cắt hoặc sao chép từ một vị trí khác vào tài liệu được tạo ra trên máy tính tại vị trí hiện thời của con chạy: dán chèn đoạn văn bản vào khoảng trống