Ấn T để tra

dáng 

danh từ
 

toàn bộ nói chung những nét đặc trưng của một người nhìn qua bề ngoài, như thân hình, điệu bộ, cử chỉ, v.v.: dáng đi * thằng bé đã ra dáng người lớn * dáng người mảnh mai