Ấn T để tra

dát 

động từ
 

làm mỏng kim loại bằng cách đập, cán: dát mỏng miếng đồng * dát vàng thành từng tấm mỏng 

động từ
 

gắn thêm từng mảnh trên bề mặt, thường để trang trí: mũ dát ngọc * "Trăng đã leo vượt khỏi rặng nhãn, bóng trăng dát vàng trên mảnh sân gạch." (DHướng; 1) 

tính từ
 

(, hoặc ph)