Ấn T để tra

dân chơi 

danh từ
 

(khẩu ngữ) người biết thưởng thức, sành sỏi trong các thú tiêu khiển nói chung: một dân chơi có tiếng trong giới sưu tầm đồ cổ 

người ăn chơi, chơi bời sành sỏi nói chung (hàm ý chê): dân chơi thứ thiệt * nơi tụ tập của đám dân chơi