Ấn T để tra

dân sự 

danh từ
 

(, hiếm) các việc có liên quan đến dân, nói chung.

việc thuộc về quan hệ tài sản, hoặc hôn nhân, gia đình, v.v. do toà án xét xử (nói khái quát); phân biệt với hình sự: vụ án dân sự * bộ luật dân sự 

tính từ
 

thuộc về nhân dân, liên quan đến nhân dân; phân biệt với quân sự: cơ quan dân sự * mục tiêu dân sự