Ấn T để tra

dâng 

động từ
 

tăng lên cao (thường nói về mực nước): nước sông dâng cao * phong trào kháng chiến dâng lên khắp nơi 

(cảm giác, nỗi niềm) cuộn lên, trào lên: nỗi căm hờn dâng lên trong lòng 

đưa lên một cách cung kính: làm lễ dâng hương * dâng lễ vật cúng thần