Ấn T để tra

dây 

danh từ
 

vật hình sợi dùng để buộc, nối, truyền dẫn, v.v.: đàn đứt dây * dây buộc tóc 

thân có dạng hình sợi của một số loại cây leo, cây bò: dây khoai * rút dây động rừng (tng) 

tập hợp gồm nhiều vật cùng loại nối tiếp nhau thành một hình dài: dây đạn * đốt một dây pháo dài 

từ dùng để chỉ từng đơn vị một chục bát được buộc thành chồng dùng trong mua bán: một dây bát * bán cả dây, không bán lẻ 

(văn chương) mối liên hệ tinh thần gắn bó, ràng buộc với nhau: dây thân ái * dây liên lạc 

động từ
 

dính vào chút ít làm cho bị bẩn: mực dây ra sách vở * máu dây đầy tay 

(khẩu ngữ) dính líu vào, làm cho bị rắc rối, phiền phức: dây vào nó làm gì cho mệt! * không thèm dây! 

động từ
 

(gà) lây bệnh: gà dây