Ấn T để tra

dây chuyền 

danh từ
 

dây gồm nhiều vòng nhỏ bằng kim loại móc nối vào nhau, thường dùng làm đồ trang sức: mới đánh sợi dây chuyền 

hình thức tổ chức sản xuất gồm những bộ phận chuyên môn hoá thực hiện các khâu kế tiếp nhau theo một trình tự nhất định: dây chuyền chế biến sữa * phản ứng dây chuyền (phản ứng từ cái nọ lan sang cái kia)