Ấn T để tra

dây dưa 

động từ

kéo dài lằng nhằng, không dứt điểm: tranh luận dây dưa * dây dưa mãi không chịu trả nợ 

dính líu vào việc gây rắc rối, phiền phức: việc đó tôi không dây dưa