dè
tự hạn chế trong việc chi dùng, chỉ dùng từng ít một: tiêu dè từng đồng * ăn dè
tự hạn chế trong hành động, tránh không đụng đến: nói năng nên dè miệng * chém tre chẳng dè đầu mặt (tng)
đoán biết để liệu trước, phòng trước điều không bình thường hoặc không hay: "Nực cười châu chấu đá xe, Tưởng rằng chấu ngã, ai dè xe nghiêng." (Cdao)