Ấn T để tra

dè chừng 

động từ
 

chú ý, cẩn thận đề phòng vì lo điều không hay có thể xảy ra: dè chừng tai nạn * chưa quen nên phải dè chừng 

chú ý chi dùng ở mức tối thiểu, phòng khi túng thiếu: ăn dè chừng