Ấn T để tra

dính 

động từ
 

bám chặt lấy như được dán vào, gắn vào, khó gỡ, khó tách ra: dầu mỡ dính đầy tay * chân dính bùn * không một xu dính túi 

(khẩu ngữ) có mối quan hệ, liên quan không hay nào đó: không muốn dính vào chuyện rắc rối 

tính từ
 

có tính chất dễ dính vào vật khác: hồ này không dính lắm * dính như keo