Ấn T để tra

 

danh từ
 

nhánh cây hoa, cây cảnh được trồng riêng (với một số loại cây): dò phong lan * dò thuỷ tiên 

danh từ
 

bẫy thường làm bằng dây thòng lọng để bắt chim: "Chim khôn tránh lưới mắc dò, Cá khôn tránh mãi, lững lờ mắc đăng." (Cdao) 

động từ
 

đi một cách thận trọng, từng bước một (do có điều bất lợi nào đó): dò từng bước trong đêm tối 

tìm biết, tìm hiểu dần dần từng bước một cách mò mẫm: dò tìm manh mối * "Dò sông dò biển dễ dò, Nào ai lấy thước mà đo lòng người." (Cdao) 

soát lại một cách cẩn thận bằng cách lần tìm những chỗ sai sót: dò bản đánh máy * dò bài cho con