Ấn T để tra

dòng 

danh từ
 

khối chất lỏng đang chảy: dòng nước mắt * dòng sông * nước chảy thành dòng 

chuỗi sự vật, hiện tượng đang chuyển động hoặc đang xảy ra liên tục, nối tiếp nhau: dòng suy nghĩ * dòng người 

khoảng để viết hoặc xếp chữ kế tiếp nhau thành hàng: giấy có kẻ dòng * chấm xuống dòng * viết nguệch ngoạc mấy dòng 

toàn thể nói chung những người hoặc gia súc cùng huyết thống, làm thành những thế hệ nối tiếp nhau: dòng con quan * có con trai nối dòng 

chi nhánh trong dòng họ, tôn giáo, có sự kế thừa đời này sang đời khác: anh em cùng họ, nhưng khác dòng * dòng đạo gốc 

trào lưu văn hoá, tư tưởng có sự kế thừa và phát triển liên tục: dòng văn học lãng mạn 

động từ
 

buông cho sợi dây dài dẫn từ đầu này tới đầu kia, để nối với vật ở xa, để lôi, kéo, v.v.: dòng dây gàu xuống giếng * dây mìn được dòng ra thật xa 

kéo, dắt đi theo bằng sợi dây dài: dòng thuyền đi ven bờ sông