Ấn T để tra

dôi 

tính từ
 

nhiều hơn mức cần thiết hoặc mức bình thường: cơm nấu hơi dôi * tính đi tính lại vẫn thấy dôi ra mấy người 

động từ
 

còn dư ra không phải dùng đến: ăn tiêu tiết kiệm nên vẫn còn dôi một ít tiền