Ấn T để tra

dông 

danh từ

(cũng viết giông) biến động mạnh của thời tiết biểu hiện bằng hiện tượng phóng điện giữa các đám mây lớn, thường có gió to, sấm sét, mưa rào, đôi khi có cầu vồng: trời nổi cơn dông * mưa dông 

động từ

(Phương ngữ, Khẩu ngữ) rời nhanh khỏi nơi nào đó: lên xe dông mất * dông thẳng về quê 

tính từ

(Ít dùng)