Ấn T để tra

dõi 

động từ
 

chú ý theo sát từng hoạt động, từng diễn biến: mắt dõi theo từng cử chỉ của người lạ 

danh từ
 

thanh dài để cài ngang cửa suốt từ bên này sang bên kia: đóng dõi chuồng trâu