Ấn T để tra

dũng 

danh từ
 

(Nam cũng dõng) sức mạnh thể chất và tinh thần trên hẳn mức bình thường, tạo khả năng dám đương đầu với nguy hiểm để làm những việc nên làm: trí dũng có thừa * mỗi người đều có chí, có dũng riêng 

. yếu tố gốc Hán để cấu tạo danh từ và tính từ, có nghĩa là gan dạ, mạnh mẽ, như: dũng khí, dũng tướng, dũng cảm, v.v..