Ấn T để tra

dùi 

danh từ
 

thanh tròn, ngắn, thường bằng gỗ, dùng để gõ, đánh vào vật khác cho phát ra tiếng: cầm dùi gõ mõ * đánh trống bỏ dùi (tng) 

danh từ
 

đồ dùng để tạo lỗ thủng, thường bằng sắt, hình que, một đầu nhọn: cái dùi sắt * "Ngựa hươu thay đổi như chơi, Giấu gươm đầu lưỡi thọc dùi trong tay." (TTK) 

động từ
 

tạo lỗ thủng bằng cái dùi: dùi thủng một lỗ trên tấm ván