Ấn T để tra

dúi 

danh từ
 

thú gặm nhấm, sống trong hang đất tự đào, ăn rễ cây và củ.

động từ
 

cầm gọn trong tay mà ấn xuống để nhét vào: dúi chiếc áo vào ba lô * dúi tiền vào tay bạn 

ấn và đẩy mạnh: bị dúi mạnh một cái, ngã lăn ra sàn 

động từ
 

làm cho cắm đầu xuống: ngã dúi đầu vào vách hầm