Ấn T để tra

dăm 

danh từ
 

mảnh vật liệu nhỏ, thường là tre, gỗ, để chèn cho chặt: dăm tre * dăm cối 

mảnh nhỏ vụn: đá dăm * xương dăm 

dăm kèn (nói tắt): loại kèn có dăm đơn 

danh từ
 

(khẩu ngữ) số ước lượng trên dưới năm: độ dăm người là đủ * từ đây đến đó cũng phải mất dăm hôm