dương
một trong hai mặt đối lập lớn (thường quan niệm là mặt khẳng định, tích cực; đối lập với âm là mặt phủ định, tiêu cực) của muôn vật tồn tại trong vũ trụ, theo quan niệm của triết học cổ đại phương Đông (như ngày đối lập với đêm, đàn ông đối lập với đàn bà, sống đối lập với chết, v.v.): cõi dương * chiều dương của một trục
(sự kiện) mang tính chất động hay nóng, hoặc (sự vật) thuộc về nam tính, theo quan niệm của đông y: thuốc bổ dương
lớn hơn số không; phân biệt với âm: số dương
(phương ngữ) dương liễu (nói tắt): rừng dương chắn cát
Danh từ (Hán việt) Mặt trời: Hoa hướng dương (Hướng về phía mặt trời) * Ánh dương (Ánh mặt trời)