dấu
cái còn lưu lại của sự vật, sự việc đã qua, qua đó có thể nhận ra sự vật, sự việc ấy: dấu vân tay * "Đè chừng ngọn gió lần theo, Dấu giày từng bước in rêu rành rành." (TKiều)
cái được định ra theo quy ước (thường bằng kí hiệu) để ghi nhớ hoặc làm hiệu cho biết điều gì: ngắt câu bằng dấu chấm * xe cứu thương có dấu chữ thập đỏ
hình thường có chữ, được in trên giấy tờ để làm bằng, làm tin về một danh nghĩa nào đó: đóng dấu bưu điện * xin dấu xác nhận của cơ quan