dầm
mái chèo ngắn, dùng cầm tay để chèo.
(hiếm)
ngâm hoặc chịu thấm ướt trong một thời gian tương đối lâu: dầm mưa dãi nắng * "Anh đi anh nhớ quê nhà, Nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương." (ca dao)
làm dầm (nói tắt); phân biệt với ải: ruộng dầm * ải thâm hơn dầm ngấu (tng)