Ấn T để tra

dầu 

danh từ
 

cây gỗ to ở rừng, gỗ cho chất dầu dùng để pha sơn hay xảm thuyền.

danh từ
 

chất lỏng nhờn, không hoà tan trong nước, nhẹ hơn nước, lấy từ các nguồn thực vật, động vật hay khoáng vật, dùng để ăn, chữa bệnh, thắp đèn, chạy máy, v.v.: tra dầu vào máy * đèn cạn dầu, leo lét 

tính từ
 

(Từ cũ, hoặc id)

kết từ
 

(Từ cũ, hoặc kng)