Ấn T để tra

dẫn 

động từ
 

cùng đi để đưa đến nơi nào đó: dẫn con đi chơi * đi trước để dẫn đường 

làm cho di chuyển theo một đường, một hướng nào đó: cầu thủ dẫn bóng * ống dẫn dầu * con đường dẫn ra bờ sông 

đưa lễ vật đi đến nơi nào đó theo nghi thức nhất định trong các cuộc tế lễ, cưới xin: dẫn lễ vật sang nhà gái 

đưa ra lời nào đó kèm theo sau lời của bản thân mình để làm bằng, để chứng minh: dẫn nhiều thí dụ * sách đã dẫn 

(Khẩu ngữ) dẫn điểm (nói tắt): đội nhà đang dẫn trước với tỉ số 3 - 2